Thực đơn
Cát Phân loại theo kích thướcDựa trên kích thước hạt, cát được phân chia tiếp thành các lớp phụ.
Kích thước (*) | 0,0625 – 0,125 | 0,125 – 0,25 | 0,25 – 0,5 | 0,5 - 1 | 1 - 2 |
---|---|---|---|---|---|
Thang đo Wentworth | cát rất mịn | cát mịn | cát trung bình | cát thô | cát rất thô |
Thang đo Kachinskii | 0,05 ≤ cát mịn ≤ 0,25 | cát trung bình | cát thô | - |
(*): đơn vị tính mm
Các kích thước này dựa trên thang đo kích thước trầm tích Φ, trong đó kích thước tính theo Φ = -log cơ số 2 của kích thước tính bằng mm. Trong thang đo Wentworth, giá trị của Φ cho cát nằm trong khoảng từ -1 tới +4, với sự phân chia các lớp phụ nằm tại các số nguyên.
Thực đơn
Cát Phân loại theo kích thướcLiên quan
Cát Cát Lâm Cát Phượng Cát tặc và sự kiện bán cát Việt ra nước ngoài 2017 Cát Tường (diễn viên) Cát Tiên Cát Hải Cát cánh Cát đỏ Cát Bà (thị trấn)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cát http://www.simplot.com/industrial/silica/silica_ms... http://www.bcgov.net/bftlib/beachsan.htm http://www.susanscott.net/Oceanwatch2002/mar1-02.h... http://www.npr.org/templates/story/story.php?story... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Sand?u...