Phân loại theo kích thước Cát

Dựa trên kích thước hạt, cát được phân chia tiếp thành các lớp phụ.

Kích thước (*)0,0625 – 0,1250,125 – 0,250,25 – 0,50,5 - 11 - 2
Thang đo Wentworthcát rất mịncát mịncát trung bìnhcát thôcát rất thô
Thang đo Kachinskii0,05 ≤ cát mịn ≤ 0,25cát trung bìnhcát thô-

(*): đơn vị tính mm

Các kích thước này dựa trên thang đo kích thước trầm tích Φ, trong đó kích thước tính theo Φ = -log cơ số 2 của kích thước tính bằng mm. Trong thang đo Wentworth, giá trị của Φ cho cát nằm trong khoảng từ -1 tới +4, với sự phân chia các lớp phụ nằm tại các số nguyên.